Từ điển Thiều Chửu
選 - tuyển/tuyến
① Chọn. Tới trong số nhiều mà kén chọn lấy một số tốt đẹp gọi là tuyển. Như tinh tuyển 精選 chọn kĩ. Người hay vật gì đã kén chọn rồi cũng gọi là tuyển. ||② Lọc chọn các bài văn của cổ nhân đóng thành từng quyển cũng gọ là tuyển. Như Lương Chiêu Minh 良昭明 thái tử Tiêu Thống 蕭統 có dọn một bộ văn tuyển 文選 ba mươi quyển, về sau cứ bắt chước lối ấy mà lựa chọn văn thơ, tục gọi là tuyển thể 選體. ||③ Thiểu tuyển 少選 chốc lát (thí nữa). ||④ Một âm là tuyến. Chức quan do bộ chọn rồi cử lên gọi là tuyến.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
選 - soát
Kim soát 金選: Danh từ đo trọng lượng vàng bạc thời cổ, có nghĩa là nặng hơn nửa lạng — Các âm khác Toán, Tuyến, Tuyển. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
選 - toán
Đếm số. Tính số. Như chữ Toán 算 — Các âm khác là Soát, Tuyển, Tuyển. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
選 - tuyển
Lựa chọn. Đoạn trường tân thanh : » Nghiêm quân tuyển tướng sẵn sàng «.


改選 - cải tuyển || 極選 - cực tuyển || 民選 - dân tuyển || 妙選 - diệu tuyển || 皇越詩選 - hoàng việt thi tuyển || 皇越文選 - hoàng việt văn tuyển || 複選 - phức tuyển || 官選 - quan tuyển || 決選 - quyết tuyển || 初選 - sơ tuyển || 總選舉 - tổng tuyển cử || 選兵 - tuyển binh || 選舉 - tuyển cử || 選賢 - tuyển hiền || 選夫 - tuyển phu || 選手 - tuyển thủ || 選擇 - tuyển trạch || 應選 - ứng tuyển || 文選 - văn tuyển || 謁選 - yết tuyển ||